top of page

BỆNH CROHN


George Gershman (2012), "Practical pediatric gastrointestinal endoscopy"

  • Sang thương dạng mảng: sang thương nhảy cóc.

  • Ít ảnh hưởng trực tràng, ảnh hưởng nhiều vùng hồi manh tràng.









George Gershman (2012), “Practical pediatric gastrointestinal endoscopy”.



  • Loét áp tơ















George Gershman (2012), “Practical pediatric gastrointestinal endoscopy”






  • Loét sâu, theo chiều dọc











  • Cầu nối niêm mạc vùng manh tràng bệnh nhân Crohn 14 tuổi










Hẹp lòng ruột

Dr Federici, Dr Faraci and Dr Rea

Bệnh Crohn

Nội soi viên nang/bệnh nhân Crohn

Dr Federici, Dr Faraci and Dr Rea

Phân loại Montreal, Paris cho bệnh Crohn trẻ em

Dapemo M, the SES-CD. Gastrointest Endosc 2004; 60 (4): 505-512
Dapemo M, the SES-CD. Gastrointest Endosc 2004; 60 (4): 505-512
Dapemo M, the SES-CD. Gastrointest Endosc 2004; 60 (4): 505-512

Xử lý ban đầu

  • Sinh thiết: ít nhất 2 mẫu mỗi vị trí trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng xuống, đại tràng ngang, manh tràng, hồi tràng.

  • Tế bào hạt: 61%, trong đó 42% ở đoạn cuối hồi tràng và đường tiêu hóa trên và cần thiết sinh thiết các vị trí này.

World J Gastrointest Pathophysiol, 2015; 6(2): 33–42

Comments


bottom of page